Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề công việc và nghỉ phép cho người đi làm ở Macao

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc và nghỉ phép đi xuất khẩu lao động Macao 2015

Từ vựng tiếng Trung công việc và nghỉ phép cho lao động đi xuất khẩu lao động Macao

Từ vựng tiếng Trung công việc và nghỉ phép cho lao động đi xuất khẩu lao động Macao 


1. Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề công việc:

kāi chē 开车 hLái ô tô
shàng bān 上班Đi làm
xià bān 下班Tan sở

qí zì xíng chē 骑自行车Đi xe đạp
qí mó tuō chē 骑摩托车Lái xe máy
xǐ zǎo Tắm 洗澡
xǐ tóu 洗头Gội đầu
shuā yá 刷牙Đánh răng
xǐ liǎn 洗脸Rửa mặt

dǎ jià 打架Đánh nhau
chǎo jià 吵架Chửi nhau
jiē wěn 接吻Hôn
hē kā fēi 喝咖啡Uống cà phê
shuì jiào 睡觉ngủ
qǐ chuáng 起床 ngủ dậy

shàng cè suǒ
上 厕 所 đi vệ sinh

2. Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề về nghỉ phép:

简介各类请假的假别:
Jiǎnjiè gè lèi qǐngjià de jià bié:
Giới thiệu các loại phép nghỉ

1-事假 Shìjià:Phép nghỉ Việc riêng

2-病假 Bìngjià:Phép Nghỉ bệnh

3-婚假 Hūnjià:Phép nghỉ kết hôn

4-产假 Chǎnjià:Phép nghỉ thai sản

5-丧假 Sàng jià:Phép đám tang

6-工伤假 Gōngshāng jià:Phép nghỉ tai nạn lao động

7-特休 Tè xiū:Phép nghỉ đặc biệt

8-旷工 Kuànggōng:Nghỉ không phép

9-公假 Gōng jià:Nghỉ Phép công

10-年假 Niánjià:Nghỉ phép năm

xem thêm các bài học tiếng macao tại đây :