Học từ vựng tiếng Nhật về các tòa nhà

Trong bài viết hôm nay, chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về các loại tòa nhà nhé!


建物(たてもの): Tòa nhà
ビル: Cao ốc
アパート: Khu chung cư
ホテル: Khách sạn
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi
スーパー: Siêu thị
レストラン: Nhà hàng
郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
銀行(ぎんこう): Ngân hàng
図書館(としょかん): Thư viện
交番(こうばん): Đồn cảnh sát
空港 (くうこう): Sân bay
港(みなと): Cảng
寮(りょう): Ký túc xá
寄宿舎(きしゅくしゃ): Nhà trọ (cho sinh viên), ký túc xá
水族館(すいぞくかん): Bể thủy sinh
博物館(はくぶつかん): Bảo tàng
大使館(たいしかん): Đại sứ quán
旅館(りょかん): Nhà trọ (kiểu Nhật)
宴会場(えんかいじょう): Khu hội nghị
会場(かいじょう): Hội trường
保育園(ほいくえん): Nhà trẻ (thường cho trẻ nhỏ)
幼稚園(ようちえん): Trường mẫu giáo (để chuẩn bị vào tiểu học)
動物園(どうぶつえん): Sở thú
質屋(しちや): Tiệm cầm đồ
居酒屋(いざかや): Quán rượu
風呂屋(ふろや): Nhà tắm công cộng
市場(いちば): Khu chợ
床屋(とこや): Tiệm cắt tóc
美容院(びよういん): Thẩm mỹ viện

Nguồn: Sưu tầm